B. Are these activities healthy or unhealthy? Write the numbers for the activities in the table below.
(Những hoạt động sau lành mạnh hay không lành mạnh? Viết các số của các hoạt động vào bảng dưới đây.)
Healthy | Unhealthy |
1, | 2, |
C. In groups, think of two more examples of healthy activities and two more examples of unhealthy activities. Write them in the table in B and compare with the class.
(Làm việc theo nhóm, hãy nghĩ thêm hai ví dụ về các hoạt động lành mạnh và thêm hai ví dụ về các hoạt động không lành mạnh. Viết chúng vào bảng ở bài B và so sánh với cả lớp.)
GOAL CHECK - Discuss Healthy and Unhealthy Habit
(Kiểm tra mục tiêu – Thảo luận về Thói quen Lành mạnh và Không lành mạnh)
In pairs, ask Do you...? questions about the activities in B. Use reported speech to talk about your partner's habits.
(Hoạt động theo cặp, hỏi câu theo dạng “Do you ...?” về các hoạt động ở bài B. Sử dụng câu trần thuật để nói về thói quen của bạn ngồi cạnh.)
Trang: Do you get eight hours of sleep every night?
Nam: No, I don't.
Trang: Nam said that he didn't get eight hours of sleep every night.
Hoa: Do you drink enough water?
Linh: Yes, I do.
Hoa: Linh said that she drank enough water.
Khánh: Do you watch too much TV?
Lan: No, I don’t.
Khánh: Lan said that she didn’t watch too much TV.
A. Look at the photos. Guess who is healthy or unhealthy. Rank the people's lifestyles from healthy to unhealthy.
(Nhìn vào những bức ảnh. Đoán xem ai lành mạnh hay không lành mạnh. Xếp hạng lối sống của mọi người từ lành mạnh đến không lành mạnh .
- I think Ben’s lifestyle is unhealthy, but Beata and Kim’s lifestyles are healthy.
(Tôi nghĩ lối sống của Ben không lành mạnh, nhưng lối sống của Beata và Kim thì lành mạnh.)
GOAL CHECK – Explain Healthy Activities
(Kiểm tra mục tiêu – Giải thích về các Hoạt động Lành mạnh)
1. Plan a paragraph (120-150 words) about a healthy hobby or activity. Make notes and list the different reasons why it is good for your health.
(Lập kế hoạch cho một đoạn văn (120-150 từ) về một sở thích hoặc hoạt động lành mạnh. Ghi chú và liệt kê các lý do khác nhau tại sao nó tốt cho sức khỏe của bạn.)
2. Write your paragraph using your notes.
(Viết đoạn văn của bạn bằng cách sử dụng ghi chú của bạn.)
3. Exchange your paragraph with a partner. Does your partner's paragraph have:
(Trao đổi đoạn văn của bạn với một bạn cùng bàn. Đoạn văn của bạn bên cạnh có:)
- a topic sentence?
(câu chủ đề không?)
- supporting sentences?
(câu hỗ trợ?)
- a concluding sentence?
(câu kết luận?)
1.
- Playing football is good for my physical and mental health.
+ It helps to improve my physical health.
+ It makes me relax after hard-working days.
+ It boosts my relationship with friends and family members.
Tạm dịch:
- Chơi bóng đá rất tốt cho sức khỏe thể chất và tinh thần của tôi.
+ Nó giúp cải thiện sức khỏe thể chất của tôi.
+ Nó làm cho tôi thư giãn sau những ngày học hành mệt mỏi.
+ Nó thúc đẩy mối quan hệ của tôi với bạn bè và các thành viên trong gia đình.
2.
I like playing football because it’s good for my physical and mental health. Firstly, it helps to improve my physical health by running, walking, sprinting and kicking. It reduces body fat, enhances muscle and bone strength and improves coordination. Also, it makes me relax after hard-working days. When I play football at weekends, I forget all my stressful subjects to enjoy my life. It’s stress-free and very relaxing. Thirdly, it boosts my relationship with friends and family members. I spend more time outside with my friends and brothers. At that time, we often talk about our problems, and together we find the way to solve them. To sum up, I think playing football is great for my body and brain.
Tạm dịch:
Tôi thích chơi bóng đá vì nó tốt cho sức khỏe thể chất và tinh thần của tôi. Thứ nhất, nó giúp cải thiện sức khỏe thể chất của tôi bằng cách chạy, đi bộ, chạy nước rút và đá. Nó làm giảm chất béo trong cơ thể, tăng cường sức mạnh của cơ và xương và cải thiện sự phối hợp. Ngoài ra, nó còn khiến tôi thư giãn sau những ngày làm việc mệt mỏi. Khi chơi bóng vào cuối tuần, tôi quên hết những môn học căng thẳng để tận hưởng cuộc sống của mình. Nó không có căng thẳng và rất thư giãn. Thứ ba, nó thúc đẩy mối quan hệ của tôi với bạn bè và các thành viên trong gia đình. Tôi dành nhiều thời gian bên ngoài hơn với bạn bè và anh em của mình. Khi đó, chúng tôi thường nói về những vấn đề của mình và cùng nhau tìm ra cách giải quyết. Tóm lại, tôi nghĩ chơi bóng rất tốt cho cơ thể và trí não của tôi.
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What are these people doing? Would you do this activity?
(Những người này đang làm gì? Bạn sẽ thực hiện hoạt động này chứ?)
2. What other healthy activities can you do in the water?
(Những hoạt động lành mạnh nào khác mà bạn có thể làm dưới nước?)
1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.
(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)
2. I can swim and snorkel.
(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)
C. In your notebook, write the activities from A in the order that you do them.
(Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự em làm vào trong vở.)
- get up (thức dậy)
- brush your teeth (đánh răng)
- eat breakfast (ăn sáng)
- go to class/ a meeting (đi tới lớp / cuộc họp)
- have lunch (ăn trưa)
- leave school (tan học)
- take a break (nghỉ ngơi)
- take a shower (đi tắm)
- go to bed (đi ngủ)
B. Write the activities you do before and during your vacation in A in the correct column.
(Viết các hoạt động bạn làm “trước” và “trong” kỳ nghỉ ở bài A vào cột đúng.)
Before | During |
Before
pack a suitcase
change money
rent a car
After
go on a tour
buy souvenirs
eat local food
see a famous place
stay at a hotel
Before | During |
Complete the exam at school. Make a plan for vacation and buy furniture for that plan. | Buy sourvenirs . See a famous place |
a. Add four activities to the list. In fours: Talk about how you feel about each activity in the list and say why you like or don't like the activities.
(Thêm 4 hoạt động vào danh sách sau. Trong 4 hoạt động đó: Nói về cảm nhận của em đối với từng hoạt động trong danh sách và nói lý do tại sao em thích hoặc không thích các hoạt động đó.)
Do you like doing yoga? (Bạn có thích tập yoga không?)
doing yoga
going shopping
going to the cinema
reading books
playing football
- I like doing yoga because it really improves my health.
(Tôi thích tập yoga vì nó thực sự giúp cải thiện sức khỏe của tôi.)
- I can’t stand going shopping because it wastes a lot of money.
(Tôi không thể chịu đựng được việc đi mua sắm vì nó lãng phí rất nhiều tiền.)
7H. Holiday activities: (Hoạt động trong kỳ nghỉ)
3. Complete the phrases with verbs below.
(Hoàn thành các cụm từ sau với các động từ bên dưới.)
eat buy go go hire lie play visit
Holiday activities
(1) _____ a museum/ a castle/ a cathedral/ a theme park/ a water park
(2) _____ shopping/ swimming/ cycling/ surfing/ kayaking/ abseiling/ mountain biking
(3) _____ for a walk/ for a bike ride/ on an excursion/ on a boat trip/ up a tower
(4) _____ a bike/ a kayak/ a car/ a boat
(5) _____ table tennis/ beach volleyball/ cards/ board games
(6) _____ on the beach
(7) _____ out
(8) _____ souvenirs
1 visit
2. go
3 go
4 hire
5 play
6 lie
7 eat
8 buy